Characters remaining: 500/500
Translation

bảo thủ

Academic
Friendly

Từ "bảo thủ" trong tiếng Việt có nghĩagiữ những cái , không muốn thay đổi hay chấp nhận những ý tưởng mới. Người bảo thủ thường xu hướng giữ vững quan điểm của mình không mở lòng với những điều khác. Từ này thường được dùng để chỉ những người tư tưởng, quan điểm không linh hoạt, không thích ứng với sự thay đổi.

dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:
    • "Ông ấy rất bảo thủ trong cách giáo dục con cái, không cho phép chúng thử nghiệm những điều mới."
  2. Trong công việc:
    • "Công ty cần phải đổi mới, nhưng một số lãnh đạo vẫn rất bảo thủ không muốn thay đổi phương pháp làm việc."
  3. Trong chính trị:
    • "Chính phủ hiện tại nhiều chính sách bảo thủ, không đáp ứng được nhu cầu của người dân."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bảo thủ ý kiến: Có nghĩagiữ vững quan điểm cá nhân không chịu lắng nghe hay chấp nhận ý kiến của người khác. dụ: "Mặc dù nhiều ý kiến khác nhau, nhưng anh ta vẫn bảo thủ ý kiến của mình."
  • Đầu óc bảo thủ: Dùng để miêu tả một người không mở lòng với cái mới hoặc không chấp nhận sự thay đổi. dụ: " ấy đầu óc bảo thủ, nên rất khó để thuyết phục ấy thử những điều mới."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cố chấp: Cũng chỉ những người không chịu thay đổi quan điểm, ý kiến của mình.
  • Bảo thủ cố chấp thường được dùng tương tự, nhưng "bảo thủ" thường chỉ ra sự bảo vệ cái , còn "cố chấp" nhấn mạnh vào tính cứng nhắc trong tư duy.
Từ liên quan:
  • Thay đổi: Trái ngược với bảo thủ, có nghĩachấp nhận áp dụng những điều mới.
  • Cải cách: hành động thay đổi để cải thiện, thường được dùng trong bối cảnh chính trị hay xã hội.
Chú ý:
  • "Bảo thủ" có thể mang ý nghĩa tiêu cực, thường chỉ những người không chịu chấp nhận sự tiến bộ hay đổi mới. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bảo thủ cũng có thể chỉ ra sự kiên định đối với những giá trị truyền thống tốt đẹp.
  1. đg. (hoặc t.). Duy trì cái sẵn , không chịu thay đổi, không chịu đổi mới. Bảo thủ ý kiến. Đầu óc bảo thủ.

Similar Spellings

Words Containing "bảo thủ"

Comments and discussion on the word "bảo thủ"